ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI
Hyundai Solati mang lại một làn gió mới cho thị trường xe thương mại Việt Nam đặc biệt là phân khúc xe khách dưới 16 chỗ.
Hyundai Solati đã trải qua hàng triệu số Km thử nghiệm để đảm bảo vận hành tốt nhất trong các điều kiện khí hậu và địa hình khác nhau. Thiết kế sang trọng và đẳng cấp tạo nên sự khác biệt trên đường phố. Sức mạnh và chất lượng vượt trội vượt qua mọi thử thách. Công nghệ tiên tiến mang đến sự an toàn, thoải mái và đầy phấn khích cho người sử dụng.

NGOẠI THẤT
THIẾT KẾ CHÂU ÂU THỜI THƯỢNG
Về tổng thể, Hyundai Solati được thiết kế với vẻ bề ngoài hiện đại theo phong cách Châu Âu nhưng vẫn giữ những đường nét đặc trưng của Hyundai. Thiết kế ngoại thất hiện đại, sang trọng và tinh tế góp phần làm tăng sự nổi bật cũng như tăng hiệu suất vận hành cho chiếc xe.

NỘI THẤT
SOLATI LUÔN LÀ SỰ LỰA CHỌN ĐÚNG ĐẮN
Khoang lái được thiết kế để tối ưu sự thoải mái với không gian trên đầu và chỗ để chân rộng rãi nhất phân khúc.

HIỆU SUẤT
.
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Vận hành vượt trội trong phân khúc cùng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa.


AN TOÀN
AN TOÀN VƯỢT TRỘI
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.

TIỆN NGHI
PHONG CÁCH
Thoải mái, kết nối và hiệu quả

Thông số xe
Kích thước
D x R x C (mm) |
6,195 x 2,038 x 2,760 |
Vết bánh xe trước/sau |
1,712/1,718 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
185 |
Trọng lượng không tải (kg) |
2,720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
4,000 |
Số chỗ ngồi |
16 |
Động cơ
Công thức bánh xe |
4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau |
Động cơ |
D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV |
Dung tích công tác (cc) |
2,497 |
Công suất cực đại (Ps) |
170 / 3,600 |
Tỷ số nén |
15,8 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) |
91 x 96 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
422 / 1,500-2,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
75 |
Hộp số
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) |
0.584 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6,3 m |
Vận tốc tối đa (km/h) |
170 |
Hệ thống treo
Trước |
Kiểu McPherson |
Sau |
Lá nhíp |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau |
235/65 R16C - 8PR |
Ngoại thất
Đèn trước |
Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân |
● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED |
● |
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện |
● |
Vành đúc 16" |
● |
An toàn
Túi khí đôi phía trước |
● |
Đèn cảnh báo má phanh mòn |
● |
Nội thất và Tiện nghi
Radio/USB/AUX |
● |
Cụm nút điều khiển cửa xe |
● |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha |
● |
Cửa gió điều hòa khoang hành khách |
● |
Khay chứa đồ |
● |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V |
● |
Giá để đồ hành khách |
● |
Chắn nắng kính lái |
● |
Quạt thông gió |
● |
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ |
● |
Ghế lái chỉnh điều hướng |
● |
Khóa cửa từ xa |
● |
Bố trí cửa |
Phía trước và cửa trượt hông xe |