Mighty EX6 và EX8 là mẫu xe tải mới nhất của Hyundai tại Viêt Nam trong phân khúc tải trung, với những đổi mới mang tính đột phá cả về động cơ, kích thước, tải trọng cho đến thiết kế. Không chỉ là một chiếc xe với khả năng vận tải hàng hóa thông thường, Mighty EX series chắc chắn sẽ đem đến cho bạn những trải nghiệm vượt hơn cả mong đợi. Mighty EX6 và EX8 là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại và tính ứng dụng cao. Cabin được thiết kế mang phong cách Châu Âu, theo kiểu “vuông” hiện đại và khác biệt.
NỘI THẤT
.png) |
.png) |
.png) |
.png) |
Ghế khoang lái bọc da sang trọng, bố trí ở vị trí khoa học hơn |
Vô lăng điều chỉnh tay lái 4 chiều, tích hợp các phím chức năng |
Cụm đồng hồ trung tâm |
Đầu Audio kết nối radio / AUX / USB |
 |
 |
 |
 |
Hệ thống hộc để đồ rộng rãi, tiện ích |
Hệ thống hộc để đồ rộng rãi, tiện ích |
Hệ thống hộc để đồ rộng rãi, tiện ích |
Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân |
 |
 |
 |
 |
Điều hòa không khí |
Cần gạt tích hợp các phím chức năng tiện ích |
Cụm điều chỉnh kính lên xuống & gương chiếu hậu |
Tấm chắn nắng |
NGOẠI THẤT
 |
 |
 |
Đèn pha + đèn xi nhan cỡ lớn, bố trí theo chiều dọc, tạo sự khỏe khoắn, cứng cáp |
Đèn sương mù hình chữ nhật – một trong những đột phá trong thiết kế của EX series |
Bậc lên xuống kích thước lớn hơn, có mái che, chống trơn trượt, an toàn hơn, thuận tiện hơn |
 |
 |
 |
Cặp gương chiếu hậu kiểu mới, tích hợp thêm gương phụ giúp tăng góc quan sát và an toàn. |
Kính chắn gió được thiết kế rộng hơn 70mm và cao hơn 20mm, khả năng quan sát tốt hơn. |
Lưới tản nhiệt được thiết kế mới, khác biệt hơn, mạnh mẽ hơn. |
CABIN LẬT TIỆN LỢI
Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật.
D x R x C (mm) |
6,650 x 2,028 x 2,310 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,850 |
Chiều dài đầu / đuôi xe |
1,140 / 1,640 |
Vết bánh xe trước/sau |
1,695 / 1,495 |
Số chỗ ngồi |
3 |
Góc thoát trước/sau |
23 / 20 |
Khoảng sáng gầm xe |
200 |
Khối lượng bản thân (kg) |
2,500 |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
8,000 |
Vận tốc tối đa (km/h) |
102 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) |
33.1 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
7,51 |
Mã động cơ |
D4CC |
Loại động cơ |
Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) |
2,891 |
Tỷ số nén |
15.5:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) |
95 x 102 |
Công suất cực đại (Ps) |
160Ps / 3,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) |
392 / 1,500 ~ 2,800 |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước/sau |
7.00-16 / 7.00-16 |