Xe tải tự đổ Hyundai với độ bền và hiệu suất cao hơn những chiếc xe đời mới, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
Ứng dụng các công nghệ tiên tiến của chiêc xe đời trước đã tạo thành nền tảng cho việc tiếp tục phát triển và cải tiến kỹ thuật. Xe tải nặng của Hyundai có tính hoàn chỉnh trong việc ứng dụng công nghệ mới, tăng cường độ bền của vật liệu, tăng hiệu suất và thuận lợi cho việc sử dụng.
Cải tiến thanh đẩy |
An toàn hơn khi sử dụng thanh hạn chế |
Bản lề bản rộng |
Để nâng cao sự thoải mái của hành khách, cabin ngày càng rộng và cao hơn để cung cấp tiện nghi tốt nhất |
Nội thất được thiết kế mô phỏng thiết kế các xe khách hạng sang tạo nên một thiết kế hoàn chỉnh, thanh lịch, tăng sự sang trọng bên trong nội thất xe |
Bảng điều khiên được bố trí khoa học, giúp người lái dẽ dàng sử dụng trong khi lái xe. |
Tải trọng lớn hơn |
Cơ chế đổ kiểu Marrel |
|
Với thiết kế mới và được cái tiến, chúng đem đến sự an toàn cần thiết và được cung cấp như thiết bị tiêu chuẩn theo xe. |
Hai thành trong của xe sử dụng vật liệu trang trí phù hợp với ghế bọc để nâng cao tính thẩm mỹ và sang trọng cho nội thất trong xe. |
|
Ghế lái xe giảm xóc khí nén |
Đồng hồ táp lô |
Giường ngủ rộng và dài |
Ghế lái xe giảm xóc khí nén giúp cung cấp một vị trí ngồi lý tưởng như: hộ trợ thắt lưng khí nén, điều chỉnh ghế ngồi bên cạnh giúp giảm mệt mỏi khi lái xe. (tùy chọn trên tất cả các phiên bản) |
Đồng hồ táp lô nổi bật với bố cục rõ rằng, hiển thị rõ nét nhờ trang bị các bóng đèn LED |
Giường ngủ cỡ lớn, tách biệt với không gian lái xe, cung cấp nơi thư giãn ấm cúng cho lái xe trên những chặng đường dài. Bộ sưởi ấm giường cũng được cung cấp giúp lái xe có một không gian thoải mái thư giãn |
Hộp đựng đồ trung tâm |
Hộp đựng đồ trên trần xe |
|
Với các khoang khác nhau trong cabin xe tải Hyundai khu vực cất giữ đồ mở rộng nằm ở trung tâm điều khiển giúp cất giữ nhiều đồ vật nhỏ khác nhau phù hợp với nhu cầu doanh nghiệp của bạn |
Người lái xe sẽ cần một khoang hành lý rộng phía trên kính chắn gió, cung cấp đủ không gian thuận tiện cho việc cất giữ đồ vật nhỏ, bản đồ và các tài liệu cần thiết cho doanh nghiệp của bạn |
|
HIỆU SUẤT |
Cầu sau kiểu giảm tải |
Động cơ D6AC (320ps/2.200 rpm) |
Vành 22,5’’ & lốp 12R 22.5 -16PR |
Cầu trước/sau có tải trọng lớn. Cầu sau loại giảm tải được trang |
-Dung tích xy lanh: 11.149 cc
|
Lốp 12R22.5 – 16PR là loại lốp radial, có 16 lớp mành, có tuổi thọ cao, khả năng chống trơn trượt và tiết kiệm nhiên liệu tốt. Vân hành êm ái và an toàn. |
Động cơ D6AC (320 ps / 2.200 rpm) |
Hệ thống treo và khung xe |
|
Với thiết kế mới và được cái tiến, chúng đem đến sự an toàn cần thiết và được cung cấp như thiết bị tiêu chuẩn theo xe. |
Khung xe được tăng cường độ bền để đảm bảo đủ tải trọng. Lắp thêm các lá nhíp trước/sau để tăng độ bên cho hệ thống giảm xóc. |
|
Kích thước lòng thùng (D X R X C) | 4.840x2.300x905 |
Khoảng nhô trước/sau | 1.495/ 1.120 |
Góc nâng tối đa | 53 độ |
D x R x C (mm) | 7.635x2.495x3.130 |
Vết bánh xe trước/sau | 2.040/ 1.850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.590 (3.290 + 1.300) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 260 |
Khối lượng bản thân (kg) | 11.400 |
Khối lượng tối đa | 26.190 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 11.149 |
Công suất cực đại (Ps) | 320/2.000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 137/1.400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 400 |
Hộp số | 6 số tiến và 1 số lùi |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 25 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 100 |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R 22.5 - 16PR |
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |